từ điển nhật việt

shasetsu là gì? Nghĩa của từ 社説 しゃせつ trong tiếng Nhậtshasetsu là gì? Nghĩa của từ 社説  しゃせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shasetsu là gì? Nghĩa của từ 社説 しゃせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 社説

Cách đọc : しゃせつ. Romaji : shasetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : bài xã luận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この新聞の社説は面白いね。
kono shinbun no shasetsu ha omoshiroi ne
bài xã luận của tờ báo này hay nhi

私の社説の評判がいいです。
watakushi no shasetsu no hyouban ga ii desu
Đánh giá của bài xã luận của tôi tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 芽

Cách đọc : め. Romaji : me

Ý nghĩa tiếng việ t : mầm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チューリップの芽が出ました。
Chu-rippu no me ga de mashi ta
mầm hoa tulip đã nảy ra rồi

新しい芽が生えた。
atarashii me ga hae ta
Mầm mới mọc lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tat-ca-moi-nguoi là gì?

ro-rang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shasetsu là gì? Nghĩa của từ 社説 しゃせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook