từ điển nhật việt

shuusei là gì? Nghĩa của từ 修正 しゅうせい trong tiếng Nhậtshuusei là gì? Nghĩa của từ 修正  しゅうせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuusei là gì? Nghĩa của từ 修正 しゅうせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 修正

Cách đọc : しゅうせい. Romaji : shuusei

Ý nghĩa tiếng việ t : chỉnh sửa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

検討の結果、案を修正したよ。
kentou no kekka an wo shuusei shi ta yo
Sau khi suy xét, tôi đã điều chỉnh phương án

僕は資料を修正したよ。
boku ha shiryou wo shuusei shi ta yo
Tôi đã chỉnh sửa tài liệu đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 一応

Cách đọc : いちおう. Romaji : ichiou

Ý nghĩa tiếng việ t : trước mắt, tạm thời

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼にも一応知らせておいたほうがいいだろう。
kare ni mo ichiou shirase te oi ta hou ga ii daro u
Tạm thời nên cho cả anh ấy biết

一応Aプランを展開しましょう。
Ichiou A puran wo tenkai shi masho u
Tạm thời hãy triển khai kế hoạch A thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phat-sinh là gì?

tham-hoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuusei là gì? Nghĩa của từ 修正 しゅうせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook