shinkou là gì? Nghĩa của từ 信仰 しんこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinkou là gì? Nghĩa của từ 信仰 しんこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 信仰
Cách đọc : しんこう. Romaji : shinkou
Ý nghĩa tiếng việ t : tín ngưỡng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
信仰は心の支えです。
Shinkou ha kokoro no sasae desu.
Tín ngưỡng là sự chống đỡ cho tâm hồn
だれでも自分の信仰があります。
dare demo jibun no shinkou ga ari masu
Ai cũng có tín ngưỡng của mình.
Xem thêm :
Từ vựng : 解放
Cách đọc : かいほう. Romaji : kaihou
Ý nghĩa tiếng việ t : giải phóng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人質が解放されてよかった。
Hitojichi ga kaihou sare te yokatta.
Con tin được giải phóng, thật là may
私たちの国はやっと敵から解放された。
watashi tachi no kuni ha yatto kataki kara kaihou sa re ta
Đất nước chúng tôi cuối cùng cũng được giải phóng khỏi kẻ thù.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
su-tre-trung-tuoi-thanh-xuan là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : shinkou là gì? Nghĩa của từ 信仰 しんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook