shokumotsu là gì? Nghĩa của từ 食物 しょくもつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokumotsu là gì? Nghĩa của từ 食物 しょくもつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 食物
Cách đọc : しょくもつ. Romaji : shokumotsu
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ ăn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人間にとって水は食物より大切なの。
ningen nitotte mizu ha tabemono yori taisetsu na no
đối với con người thì nước uống quan trọng hơn là đồ ăn
アジア人の主な食物は米です。
ajia hito no omo na tabemono ha kome desu
Ngũ cốc chính của người châu Á là gạo.
Xem thêm :
Từ vựng : 体操
Cách đọc : たいそう. Romaji : taisou
Ý nghĩa tiếng việ t : thể dục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
兄は体操の選手です。
ani ha taisou no senshu desu
anh trai tôi là vận động viên thể dục
毎日、体操をしている。
mainichi taisou wo shi te iru
Mỗi ngày tôi đều tập thể dục.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shokumotsu là gì? Nghĩa của từ 食物 しょくもつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook