từ điển nhật việt

shuui là gì? Nghĩa của từ 周囲 しゅうい trong tiếng Nhậtshuui là gì? Nghĩa của từ 周囲  しゅうい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuui là gì? Nghĩa của từ 周囲 しゅうい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 周囲

Cách đọc : しゅうい. Romaji : shuui

Ý nghĩa tiếng việ t : chung quanh, chu vi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大声で話すと周囲の人に迷惑ですよ。
Oogoe de hanasu to shuui no hito ni meiwaku desu yo.

Nếu nói to tiếng thì sẽ gây phiền toái cho người xung quanh

あの池の周囲は30メートルです。
ano ike no shuui ha sanjyuu metoru desu
Chu vi hồ đó là 30 mét.

Xem thêm :
Từ vựng : 見事

Cách đọc : みごと. Romaji : migoto

Ý nghĩa tiếng việ t : đáng khen, đáng nể

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は見事なジャンプを見せたね。
Kare ha migoto na janpu wo mise ta ne.

Anh ấy đã cho thấy một cú nhảy đáng nể

このように出来るのは見事ですね。
kono you ni dekiru no ha migoto desu ne
Làm được như này là đáng nể rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lo-denh-vo-y là gì?

co-tinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuui là gì? Nghĩa của từ 周囲 しゅうい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook