từ điển việt nhật

sự ngủ gật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngủ gậtsự ngủ gật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngủ gật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự ngủ gật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngủ gật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngủ gật:

Trong tiếng Nhật sự ngủ gật có nghĩa là : 居眠り . Cách đọc : いねむり. Romaji : inemuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はソファーで居眠りをしているよ。
kare ha sofa- de inemuri wo shi te iru yo
Anh ấy đang ngủ trên ghế sofa đó

授業で居眠っていた。
jugyou de i nemutte i ta
Tôi ngủ gật trong giờ học.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vứt lung tung:

Trong tiếng Nhật vứt lung tung có nghĩa là : 散らかす . Cách đọc : ちらかす. Romaji : chirakasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋を散らかさないでください。
heya wo chirakasa nai de kudasai
Đừng có vứt lung tung ra phòng thế

教室を散らかさないでください。
kyoushitsu wo chirakasa nai de kudasai
Đừng có bày bừa phòng học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

làm ướt, làm ẩm tiếng Nhật là gì?

ngày (cố định cho một cái gì đó) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự ngủ gật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngủ gật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook