từ điển việt nhật

Phỏng vấn tiếng nhật là gìPhỏng vấn tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Phỏng vấn tiếng nhật là gì

Trong tiếng Nhật, từ “phỏng vấn” là :

面接(めんせつ、mensetsu) : phỏng vấn. Thể động từ của nó là : 面接する(めんせつする、mensetsu suru) : phỏng vấn

Ví dụ :

それは面接にでよく聞かれる質問リストです。
Kore ha mensetsu ni yoku kikareru shitsumon risuto desu.
Đây là danh sách câu hỏi thường được hỏi trong phỏng vấn.

面接を通じて最も適当な人は選ばれます。
Mensetsu wo tsuujite mottomo tekitou na hito ha erabaremasu.
Thông qua phỏng vấn thì người thích hợp nhất sẽ được tuyển chọn.

この大学に入学試験は面接もあります。
Kono daigaku ni nyuugaku shiken ha mensetsu mo arimasu.
Kỳ thi nhập học vào đại học này cũng có thi phỏng vấn.

面接で自己紹介をしました。
Mensetsu de jikoshoukai wo shimashita.
Tôi đã giới thiệu bản thân trong phỏng vấn

Từ đồng nghĩa, liên quan

謁見(えっけん、ekken) : yết kiến, gặp mặt với người cao hơn.

Ví dụ :

天皇に謁見したことが会った。
Tennou ni ekken shita koto ga atta.
Tôi đã có cơ hội gặp Thiên hoàng.

これは大統領に謁見したいいチャンスです。
Kore ha daitouryou ni ekken shita ii chansu desu.
Đây là cơ hội tốt để gặp tổng thống.

面談(めんだん、mendan) : gặp mặt (với người cao hơn)

Ví dụ :

ホストは来客と面談している。
Hosuto ha raikyaku tomendan shiteiru.
Chủ nhà đang gặp mặt khách.

会談(かいだん、kaidan) : hội đàm, gặp mặt với người có chức cao hơn.

Ví dụ :

あの作家は大きい文学の会談を行いました。
Ano sakka ha ookii bungaku no kaidan wo okonaimashita.
Tác giả đó đã tổ chức hội đàm văn học lớn.

首相は外国の首脳と会談している。
Shushou ha gaikoku no shunou to kaidan shiteiru.
Thủ tướng gặp mặt các nguyên thủ nước ngoài.

面会(めんかい、menkai) : diện mặt, gặp mặt (trường hợp trang trọng)

Ví dụ :

リーダーと面会して結局この方針を選んだ。
Ri-da- to menkai shite kekkyoku kono houshin wo eranda.
Tôi gặp mặt người lãnh đạo, kết cục là đã chọn phương châm này.

社長と部長と面会した後、僕は辞職に決断した。
Shachou to buchou to menkai shita ato, boku ha jishoku ni ketsudan shita.
Sau khi gặp mặt cả giám đốc và trưởng phòng thì tôi đã quyết định từ chức.

会見(かいけん、kaiken) : gặp mặt (người có chức vị cao hơn)

Ví dụ :

首相とアメリカ大統領は会見した。
Shushou to amerika daitouryou ha kaiken shita.
Thủ tướng và tổng thống Mỹ đã gặp mặt.

シンガポールでトランプ大統領とキム・ジョンウン様は会見した。
Shingapo-ru de toranpu daitouryou to kimu jonun sama ha kaiken shita.
Thổng thống Trump và ngài Kim Jong-un đã gặp mặt ở Singapore.

拝謁(はいえつ、haietsu) : diện kiến, gặp mặt

Ví dụ :

皇太子殿下に拝謁した。
Koutaishi denka ni haietsu shita.
Tôi đã diện kiến hoàng thái tử.

Xem thêm :

Im lặng tiếng Nhật là gì?

Ngủ quên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Phỏng vấn tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *