từ điển việt nhật

sự vật sự việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vật sự việcsự vật sự việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vật sự việc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự vật sự việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vật sự việc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vật sự việc:

Trong tiếng Nhật sự vật sự việc có nghĩa là : 物事 . Cách đọc : ものごと. Romaji : monogoto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はいつも物事を深く考えるの。
kare ha itsumo monogoto wo fukaku kangaeru no
Anh ấy lúc nào cũng nghĩ thật sâu về sự việc

物事がよく分からない。
monogoto ga yoku wakara nai
Tôi không hiểu rõ chuyện lắm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi vào:

Trong tiếng Nhật đi vào có nghĩa là : 入場 . Cách đọc : にゅうじょう. Romaji : nyuujou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

選手の入場です。
senshu no nyuujou desu
Đây là lối vào cho tuyển thủ

それは特別際の入場です。
sore ha tokubetsu giwa no nyuujou desu
Đây là cửa dành cho dịp đặc biệt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ghi vào tiếng Nhật là gì?

vang vọng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự vật sự việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vật sự việc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook