susumu là gì? Nghĩa của từ 進む すすむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu susumu là gì? Nghĩa của từ 進む すすむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 進む
Cách đọc : すすむ. Romaji : susumu
Ý nghĩa tiếng việ t : tiến lên
Ý nghĩa tiếng Anh : advance, move forward
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
前に進んでください。
Mae ni susunde kudasai.
Hãy tiến lên phía trước
大学に進みたいです。
Daigaku ni susumi tai desu.
Tôi muốn tiến lên đại học.
Xem thêm :
Từ vựng : 直接
Cách đọc : ちょくご. Romaji : chokugo
Ý nghĩa tiếng việ t : trực tiếp
Ý nghĩa tiếng Anh : directly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に直接お願いしなさい。
Kare ni chokusetsu onegai shinasai.
Hãy yêu cầu trực tiếp với anh ấy
直接上司に話してください。
Chokusetsu joushi ni hanashi te kudasai.
Hãy trực tiếp nói chuyện với cấp trên đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : susumu là gì? Nghĩa của từ 進む すすむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook