từ điển nhật việt

suzi là gì? Nghĩa của từ 筋 すじ trong tiếng Nhậtsuzi là gì? Nghĩa của từ 筋  すじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suzi là gì? Nghĩa của từ 筋 すじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 筋

Cách đọc : すじ. Romaji : suzi

Ý nghĩa tiếng việ t : gân, cốt truyện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

転んで筋を痛めてしまいました。
Koron de suji o itame te shimai mashi ta.
Bị ngã đau cơ

この話の筋が忘れてしまった。
kono hanashi no suji ga wasure te shimatta
Tôi đã quên mất cốt truyện này.

Xem thêm :
Từ vựng : たとえ

Cách đọc : たとえ. Romaji : tatoe

Ý nghĩa tiếng việ t : dù cho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

たとえ、嵐になっても絶対に行く。
Tatoe, arashi ni natte mo zettai ni iku.
Dù cho có bão tôi cũng đi

たとえ行かなくても大丈夫ですよ。
tatoe ika naku te mo daijoubu desu yo
Nếu không đi thì cũng không sao đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngan-nap là gì?

het-minh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suzi là gì? Nghĩa của từ 筋 すじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook