từ điển việt nhật

tài năng, bản lĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng, bản lĩnhtài năng, bản lĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng, bản lĩnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tài năng, bản lĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng, bản lĩnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng, bản lĩnh:

Trong tiếng Nhật tài năng, bản lĩnh có nghĩa là : 才能 . Cách đọc : さいのう. Romaji : sainou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は芸術的な才能にあふれているね。
kare ha geijutsu teki na sainou ni afure te iru ne
Anh ấy chứa đấy tài năng nghệ thuật

彼女は才能がある人ですよ。
kanojo ha sainou ga aru hito desu yo
Cô ấy là người có tài năng đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát minh:

Trong tiếng Nhật phát minh có nghĩa là : 発明 . Cách đọc : はつめい. Romaji : hatsumei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は偉大な発明王です。
kare ha idai na hatsumei ou desu
Anh ấy là vua phát minh vĩ đại

電気はドイツの発明者に発明されました。
denki ha doitsu no hatsumeisha ni hatsumei sa re mashi ta
Điện được phát minh bởi nhà sáng chế người Đức.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngập tràn tiếng Nhật là gì?

hạnh phúc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tài năng, bản lĩnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng, bản lĩnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook