từ điển việt nhật

tai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ taitai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tai:

Trong tiếng Nhật tai có nghĩa là : 耳 . Cách đọc : みみ. Romaji : mimi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は耳がよく聞こえません。
Kanojo ha mimi ga yoku kikoemasen.
Tai của cô ấy không thể nghe tốt được

おばあさんは耳が遠いです。
Obaasan ha mimi ga tooidesu.
Bà tôi bị lãng tai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi:

Trong tiếng Nhật ngồi có nghĩa là : 座る . Cách đọc : すわる. Romaji : suwaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は窓側の席に座った。
Watashi ha mado gawa no seki ni suwatta.
Tôi đã ngồi ở cái ghế bên phía cửa sổ

座っている人は僕のクラスメイトです。
Suwatteiru hito ha boku no kurasumeito desu.
Người đang ngồi là bạn cùng lớp của tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bên phải tiếng Nhật là gì?

tắm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook