từ điển việt nhật

tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay tráitay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay trái

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay trái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tay trái:

Trong tiếng Nhật tay trái có nghĩa là : 左手 . Cách đọc : ひだりて. Romaji : hidarite

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は左手で字を書く。
Kanojo ha hidarite de ji o kaku.
Cô ấy viết chữ bằng tay trái

父はいつも左手で絵を描く。
chichi ha itsumo hidarite de e wo egaku
Bố tôi lúc nào cũng vẽ tranh bằng tay trái.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bể bơi:

Trong tiếng Nhật bể bơi có nghĩa là : プール . Cách đọc : プール. Romaji : pu-ru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は夏休みにプールに行った。
Watashi ha natsuyasumi ni puru ni itta.
Tôi tới bể bơi vào kì nghỉ hè

冬ではプールはとても空いている。
fuyu de ha puru ha totemo sui te iru
Bể bơi vào mùa đông thì rất vắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đàn Piano tiếng Nhật là gì?

toả sáng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay trái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook