từ điển việt nhật

thân, bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân, bản thânthân, bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân, bản thân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thân, bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân, bản thân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thân, bản thân:

Trong tiếng Nhật thân, bản thân có nghĩa là : 身 . Cách đọc : み. Romaji : mi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行中は身の安全が第一です。
Ryokouchuu ha mi no anzen ga dai ichi desu
Trong quá trình du lịch thì sự an toàn của bản thân là số 1

身の自由がもっとも大切なことです。
mi no jiyuu ga mottomo taisetsu na koto desu
Sự tự do của bản thân là điều quan trọng nhất.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phân tích:

Trong tiếng Nhật phân tích có nghĩa là : 分析 . Cách đọc : ぶんせき. Romaji : bunseki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今の経済の動きを分析しています。
ima no keizai no ugoki wo bunseki shi te i masu
Tôi đang phân tích sự chuyển động của kinh tế hiện tại

このレポートを分析してください。
kono repo-to wo bunseki shi te kudasai
Hãy phân tích báo cáo này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dự toán tiếng Nhật là gì?

mục tiêu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thân, bản thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân, bản thân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook