tháng sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng sau
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tháng sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng sau.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng sau:
Trong tiếng Nhật tháng sau có nghĩa là : 来月 . Cách đọc : らいげつ. Romaji : raigetsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来月から大学生になります。
Raigetsu kara daigakusei ni nari masu.
Tháng sau tôi sẽ thành sinh viên đại học
来月八日は私の誕生日です。
Raigetsu hachi nichi ha watashi no tanjou bi desu.
Ngày mùng 8 tháng sau là sinh nhật tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày giờ:
Trong tiếng Nhật ngày giờ có nghĩa là : 日時 . Cách đọc : にちじ. Romaji : nichiji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
試写会の日時を教えてください。
Shisha kai no nichiji o oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết ngày giờ chiếu thử một bộ phim
日時が分からない人がありますか。
Nichiji ga wakara nai hito ga ari masu ka.
Có người không hiểu ngày giờ không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tháng sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháng sau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook