từ điển việt nhật

thay thế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thếthay thế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thay thế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế:

Trong tiếng Nhật thay thế có nghĩa là : 代わる . Cách đọc : かわる. Romaji : kawaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司に代わって会議に出た。
Joushi ni kawatte kaigi ni de ta.
Tôi đã thay thế sếp trong cuộc họp

父に代わって親戚に会いに行った。
Chichi ni kawatte shinseki ni ai ni itta.
Tôi đã thay bố đi gặp họ hàng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ taxi:

Trong tiếng Nhật taxi có nghĩa là : タクシー . Cách đọc : たくし-. Romaji : takushi-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅からはタクシーに乗ってください。
Eki kara ha takushi- ni notte kudasai.
Từ nhà ga hãy lên xe taxi

今タクシーを呼んでください。
Ima takushi- o yon de kudasai.
Bây giờ hãy gọi Taxi đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chắc chắn tiếng Nhật là gì?

dựng lên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thay thế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook