từ điển việt nhật

thư viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư việnthư viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư viện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thư viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư viện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thư viện:

Trong tiếng Nhật thư viện có nghĩa là : 図書館 . Cách đọc : としょかん. Romaji : toshokan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

図書館で料理の本を借りた。
Toshokan de ryouri no hon wo karita.
Tôi đã mượn sách nấu ăn ở thư viện

図書館は9時から5時までです。
Toshokan ha 9 ji kara 5 ji made desu.
Thư viện làm việc từ 9 giờ tới 5 giờ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng lên:

Trong tiếng Nhật nâng lên có nghĩa là : 上げる . Cách đọc : あげる. Romaji : ageru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は荷物をあみだなに上げた。
Kare ha nimotsu wo amidana ni ageta.
Anh ấy đã đưa hành lý lên cái giá

顔を上げてください。
Kao wo agetekudasai.
Ngẩng đầu lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xanh lá cây tiếng Nhật là gì?

cánh tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thư viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thư viện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook