thực lòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực lòng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thực lòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực lòng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thực lòng:
Trong tiếng Nhật thực lòng có nghĩa là : 本気 . Cách đọc : ほんき. Romaji : honki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
いや、僕は本気なんだ。
iya boku ha honki na n da
Không, tôi thực lòng mà
本気のことだけ言いますよ。
honki no koto dake ii masu yo
Tôi chỉ nói những điều thật lòng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phiền não:
Trong tiếng Nhật sự phiền não có nghĩa là : 悩み . Cách đọc : なやみ. Romaji : nayami
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大きな悩みを抱えていました。
kare ha ookina nayami wo kakae te i mashi ta
Anh áy đang mang một nỗi đau lớn
私に悩みを述べてください。
watakushi ni nayami wo nobe te kudasai
Hãy nói cho tôi nghe sự phiền não của bạn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thực lòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực lòng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook