từ điển việt nhật

thuyết phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết phụcthuyết phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết phục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thuyết phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết phục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết phục:

Trong tiếng Nhật thuyết phục có nghĩa là : 説得 . Cách đọc : せっとく. Romaji : settoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

なんとか親を説得してみるよ。
nantoka oya wo settoku shi te miru yo
Tôi sẽ làm cách nào đó thuyết phục thử bố mẹ xem

認めない彼を説得しにくいです。
shitatame nai kare wo settoku shi nikui desu
Khó thuyết phục người không chấp nhận như anh ấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự bùng nổ:

Trong tiếng Nhật sự bùng nổ có nghĩa là : ブーム. Cách đọc : ぶ-む. Romaji : bu-mu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、日本は健康ブームです。
saikin nihon ha kenkou bu-mu desu
gân đây ở nhật có sự bùng nổ về sức khoẻ

人口ブームが起こった。
jinkou bu-mu ga okotta
Đã xảy ra cuộc bùng nổ dân số.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thể lực tiếng Nhật là gì?

bình thường tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thuyết phục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết phục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook