từ điển việt nhật

thực thi, thực hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực thi, thực hiệnthực thi, thực hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực thi, thực hiện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thực thi, thực hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực thi, thực hiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thực thi, thực hiện:

Trong tiếng Nhật thực thi, thực hiện có nghĩa là : 実施 . Cách đọc : じsし. Romaji : zisshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

現在、スペシャルキャンペーンを実施中です。
Genzai, supesharu kyanpen wo jisshi chuu desu.
Hiện tại Đang thực hiện chiến dịch đặc biệt

提案を実施します。
teian wo jisshi shi masu
Tôi sẽ thực thi đề án.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đối lập:

Trong tiếng Nhật đối lập có nghĩa là : 対立 . Cách đọc : たいりつ. Romaji : tairitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その2社は対立しています。
Sono 2 sha ha tairitsu shi te i masu.
2 Công ty đó đang đối lập với nhau (đối thủ cạnh tranh)

賛成のほうは山田さんです。対立のほうは高村さんです。
sansei no hou ha yamada san desu tairitsu no hou ha takamura san desu
Phe tán thành là anh Yamada. Phe đối lập là anh Takamura.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cấu thành tiếng Nhật là gì?

phương châm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thực thi, thực hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực thi, thực hiện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook