thuốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thuốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc:
Trong tiếng Nhật thuốc có nghĩa là : 薬 . Cách đọc : くすり. Romaji : kusuri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この薬を必ず飲んでください。
Kono kusuri o kanarazu non de kudasai.
Nhất định phải uống thuốc này đó
薬を飲むことが苦手だ。
Kusuri o nomu koto ga nigate da.
Tôi ghét uống thuốc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường:
Trong tiếng Nhật đường có nghĩa là : 砂糖 . Cách đọc : さとう. Romaji : satou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コーヒーに砂糖は入れますか。
Ko-hi- ni satou ha ire masu ka.
Bạn có cho đường vào cà phê không?
砂糖は甘いです。
Satou ha amai desu.
Đường thì ngọt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thuốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook