từ điển việt nhật

trong một lần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong một lầntrong một lần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong một lần

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trong một lần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong một lần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trong một lần:

Trong tiếng Nhật trong một lần có nghĩa là : 一度に . Cách đọc : いちどに. Romaji : ichidoni

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆の顔と名前を一度には覚えられません。
minna no kao to namae wo ichi do ni ha oboe rare mase n
Không thể 1 lần mà nhớ được tên và khuôn mặt của mọi người

花が一度に散る。
hana ga ichi do ni chiru
Hoa rơi cùng một lần.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gật đầu:

Trong tiếng Nhật gật đầu có nghĩa là : 頷く . Cách đọc : うなずく. Romaji : unazuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は頷いて同意を示したの。
kanojo ha unazui te doui wo shimeshi ta no
Cô ấy gật đầu biểu thị sự đồng ý

私が意見を言った後、父がうなずいた。
watakushi ga iken wo itu ta nochi chichi ga unazui ta
Sau khi tôi nói ý kiến thì bố tôi đã gật đầu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cổng soát vé, sự soát vé tiếng Nhật là gì?

giúp đỡ, hỗ trợ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trong một lần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong một lần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook