trống vắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trống vắng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trống vắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trống vắng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trống vắng:
Trong tiếng Nhật trống vắng có nghĩa là : 空く . Cách đọc : あく. Romaji : aku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来月の一日は空いていますか。
Raigetsu no ichi nichi ha ai te i masu ka.
Tháng sau cậu có trống (rảnh) ngày nào không
今、教室は空いていますか。
ima
kyoushitsu ha sui te i masu ka
Bây giờ lớp học có trống không?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rời khỏi:
Trong tiếng Nhật rời khỏi có nghĩa là : 出掛ける . Cách đọc : でかける. Romaji : dekakeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
主人はもう出掛けました。
Shujin ha mou dekake mashi ta.
Chồng tôi đã đi (rời khỏi nhà) rồi
母は出かけましたか。
haha ha dekake mashi ta ka
Mẹ đã đi ra ngoài chưa?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trống vắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trống vắng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook