tsukamaru là gì? Nghĩa của từ つかまる つかまる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukamaru là gì? Nghĩa của từ つかまる つかまる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : つかまる
Cách đọc : つかまる. Romaji : tsukamaru
Ý nghĩa tiếng việ t : nắm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
しっかりとつかまっていてください。
shikkari to tsukamatte i te kudasai
Hãy nắm thật chặt
僕の手をつかまってください。
boku no te wo tsukamatte kudasai
Hãy nắm lấy tay tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 足首
Cách đọc : あしくび. Romaji : ashikubi
Ý nghĩa tiếng việ t : cổ chân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は足首を痛めています。
kare ha ashikubi wo itame te i masu
Anh ấy đã làm đau cổ chân mình
足首が痛くなった。
ashikubi ga itaku natta
Cổ chân tôi trở nên đau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
moi-thu-1-noi-khong-gon-gang là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tsukamaru là gì? Nghĩa của từ つかまる つかまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook