từ điển nhật việt

ubau là gì? Nghĩa của từ 奪う うばう trong tiếng Nhậtubau là gì? Nghĩa của từ 奪う  うばう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ubau là gì? Nghĩa của từ 奪う うばう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 奪う

Cách đọc : うばう. Romaji : ubau

Ý nghĩa tiếng việ t : cướp đoạt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その男は彼女のバッグを奪ったぞ。
Sono otoko ha kanojo no baggu o ubatta zo.
Người đàn ông đã cướp cái túi của cô ấy

他の人にお金を奪ってはいけない。
hoka no hito ni okane wo ubatte ha ike nai
Không được cướp tiền của người khác.

Xem thêm :
Từ vựng : 救う

Cách đọc : すくう. Romaji : sukuu

Ý nghĩa tiếng việ t : cứu giúp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は通りがかりの人に救われたよ。
Kanojo ha toorigakari no hito ni sukuware ta yo.
Cô ấy đã được người đi ngang qua cứu

おぼれる子供を救った。
oboreru kodomo wo sukutta
Tôi đã cứu giúp đứa bé suýt bị chết đuối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thanh-qua là gì?

tien-de là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ubau là gì? Nghĩa của từ 奪う うばう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook