vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vùng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vùng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vùng:
Trong tiếng Nhật vùng có nghĩa là : 辺 . Cách đọc : あたり. Romaji : atari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この辺は田んぼがたくさんあります。
Kono atari ha tanbo ga takusan ari masu.
Vùng này có nhiều đồng ruộng
この辺は安全じゃない辺です。
Kono atari ha anzen ja nai atari desu.
Khu vực này không phải là khu vực an toàn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa hàng:
Trong tiếng Nhật cửa hàng có nghĩa là : 店 . Cách đọc : みせ. Romaji : mise
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この店はサービスがいい。
Kono mise ha sa-bisu ga ii.
Cửa hàng này dịch vụ rất tốt
このそば店はいつも込んでいる。
Kono soba ten ha itsumo kon de iru.
Quán mì Soba này lúc nào cũng đông.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
vấn đề câu hỏi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vùng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook