từ điển nhật việt

wadai là gì? Nghĩa của từ 話題 わだい trong tiếng Nhậtwadai là gì? Nghĩa của từ 話題  わだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wadai là gì? Nghĩa của từ 話題 わだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 話題

Cách đọc : わだい. Romaji : wadai

Ý nghĩa tiếng việ t : chủ đề câu chuyện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここが話題のレストランです。
koko ga wadai no resutoran desu
Đây là nhà hàng trong chủ đề của câu chuyện (được nhắc tới)

相談話題は難しいね。
soudan wadai ha muzukashii ne
Chủ đề thảo luận khó nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 目指す

Cách đọc : めざす. Romaji : mezasu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhắm tới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は料理人を目指しています。
watakushi ha ryouri hito wo mezashi te i masu
Tôi đang hướng tới mục tiêu thành đầu bếp

彼女は私を目指して、撃つ。
kanojo ha watakushi wo mezashi te utsu
Cô ta bắn nhắm vào tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kien-truc là gì?

an-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wadai là gì? Nghĩa của từ 話題 わだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook