từ điển việt nhật

xăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xăngxăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xăng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xăng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xăng:

Trong tiếng Nhật xăng có nghĩa là : ガソリン. Cách đọc : がそりん. Romaji : gasorin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車にガソリンを入れました。
kuruma ni gasorin wo haire mashi ta
Tôi đổ xăng cho ô tô

ガソリンステーションに行きたい。
gasorin suteshon ni iki tai
Tôi muốn đi tới trạm xăng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quần lót:

Trong tiếng Nhật quần lót có nghĩa là : パンツ. Cách đọc : ぱんつ. Romaji : pantu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はスカートよりパンツが似合うね。
kanojo ha sukato yori pantsu ga niau ne
Cô ấy hợp với đồ lót hơn là váy nhỉ

紙のパンツがとても便利だ。
kami no pantsu ga totemo benri da
Quần lót giấy rất tiện lợi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giống hệt tiếng Nhật là gì?

danh thiếp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xăng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook