từ điển việt nhật

xấu xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xấu xaxấu xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xấu xa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xấu xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xấu xa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xấu xa:

Trong tiếng Nhật xấu xa có nghĩa là : ずるい. Cách đọc : ずるい. Romaji : zurui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたのやり方はずるい。
anata no yarikata ha zurui
Cách làm của anh là xấu xa

部長は本当にずるい人だ。
buchou ha hontouni zurui hito da
Trưởng phòng đúng là kẻ xấu xa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ (ngủ) ngon lành:

Trong tiếng Nhật (ngủ) ngon lành có nghĩa là : すやすや. Cách đọc : すやすや. Romaji : suyasuya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供がすやすや眠っているね。
kodomo ga suyasuya nemutte iru ne
Tẻ con đang ngủ ngon lành

赤ちゃんはすやすや眠っている。
akachan ha suyasuya nemutte iru
Em bé đang ngủ ngon lành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lập cập lỏng lẻo tiếng Nhật là gì?

cửa thoát hiểm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xấu xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xấu xa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook