từ điển nhật việt

yamu là gì? Nghĩa của từ 止む やむ trong tiếng Nhậtyamu là gì? Nghĩa của từ 止む  やむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yamu là gì? Nghĩa của từ 止む やむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 止む

Cách đọc : やむ. Romaji : yamu

Ý nghĩa tiếng việ t : tạnh (tạnh mưa)

Ý nghĩa tiếng Anh : stop, cease

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨が止みました。
Ame ga yami mashi ta.
Mưa đã tạnh rồi

雪が止みました。
Yuki ga yami mashita.
Tuyết ngừng rơi rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 九

Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : số chín

Ý nghĩa tiếng Anh : nine

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は九月に行く予定です。
Watashi ha kugatsu ni iku yotei desu.
Tôi dự định đi vào tháng 9

日本人は九が好きだと思われる。
Nipponjin ha kyuu ga suki da to omowareru.
Mọi người nghĩ là người Nhật thích số 9.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hiruma là gì?

itsugoro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yamu là gì? Nghĩa của từ 止む やむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook