từ điển nhật việt

yogosu là gì? Nghĩa của từ 汚す よごす trong tiếng Nhậtyogosu là gì? Nghĩa của từ 汚す  よごす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yogosu là gì? Nghĩa của từ 汚す よごす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 汚す

Cách đọc : よごす. Romaji : yogosu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm bẩn

Ý nghĩa tiếng Anh : make (something) dirty

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は服を汚した。
Kare ha fuku o yogoshi ta.
Anh ấy đã làm bẩn quần áo

つい彼のスーツを汚した。
Tsui kare no su-tsu wo yogoshita.
Tôi lỡ làm bẩn áo vest của anh ấy rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 忘れ物

Cách đọc : わすれもの. Romaji : wasuremono

Ý nghĩa tiếng việ t : quên đồ

Ý nghĩa tiếng Anh : something left behind, lost item

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学校に忘れ物をしました。
Gakkou ni wasuremono o shi mashi ta.
Tôi đã quên đồ ở trường

忘れ物を気付いた。
Wasuremono wo kiduita.
Tôi nhận ra mình quên đồ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakezan là gì?

kusai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yogosu là gì? Nghĩa của từ 汚す よごす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook