yu-moa là gì? Nghĩa của từ ユーモア ゆ-もあ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yu-moa là gì? Nghĩa của từ ユーモア ゆ-もあ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ユーモア
Cách đọc : ゆ-もあ. Romaji : yu-moa
Ý nghĩa tiếng việ t : sự hài hước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はユーモアのセンスがあります。
kanojo ha yu-moa no sensu ga ari masu
cô ấy có khiếu hài hước
彼はユーモアがある人です。
kare ha yu-moa ga aru hito desu
Anh ấy là người hài hước.
Xem thêm :
Từ vựng : 活字
Cách đọc : かつじ. Romaji : katsuji
Ý nghĩa tiếng việ t : chữ in
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新聞の活字が読みやすくなったね。
shinbun no katsuji ga yomi yasuku natta ne
chữ in trên báo dễ đọc thật nhỉ
活字がぼやけた。
katsuji ga boyake ta
Chữ in mờ đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yu-moa là gì? Nghĩa của từ ユーモア ゆ-もあ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook