zenkai là gì? Nghĩa của từ 前回 ぜんかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenkai là gì? Nghĩa của từ 前回 ぜんかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 前回
Cách đọc : ぜんかい. Romaji : zenkai
Ý nghĩa tiếng việ t : lần trước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
前回の続きから始めます。
zenkai no tsuzuki kara hajime masu
Chúng ta hãy bắt đầu từ phần tiếp theo của lần trước
前回の試合の結果は私が負けただ。
zenkai no shiai no kekka ha watakushi ga make ta da
Kết quả trận đấu lần trước thì tôi đã thua.
Xem thêm :
Từ vựng : 画面
Cách đọc : がめん. Romaji : gamen
Ý nghĩa tiếng việ t : màn hình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テレビの画面が明るすぎる。
terebi no gamen ga akaru sugiru
Màn hình ti vi sáng quá
画面にいろいろな字が現れている。
gamen ni iroiro na ji ga araware te iru
Trên màn hình có nhiều chữ xuất hiện.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zenkai là gì? Nghĩa của từ 前回 ぜんかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook