từ điển nhật việt

zenmenteki là gì? Nghĩa của từ 全面的 ぜんめんてき trong tiếng Nhậtzenmenteki là gì? Nghĩa của từ 全面的  ぜんめんてき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenmenteki là gì? Nghĩa của từ 全面的 ぜんめんてき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 全面的

Cách đọc : ぜんめんてき. Romaji : zenmenteki

Ý nghĩa tiếng việ t : mang tính toàn diện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼が全面的に協力してくれるそうです。
kare ga zemmen teki ni kyouryoku shi te kureru sou desu
Anh có vẻ đã hợp tác một cách toàn diện

全面的な問題ですね。
zemmen teki na mondai desu ne
Câu hỏi mang tính toàn diện.

Xem thêm :
Từ vựng : 円高

Cách đọc : えんだか. Romaji : endaka

Ý nghĩa tiếng việ t : việc đồng yên lên giá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

円高の影響で海外製品が安く買えますよ。
endaka no eikyou de kaigai seihin ga yasuku kae masu yo
Do ảnh hưởng của đồng yên tăng giá, chúng ta có thể mua hàng hoá nước ngoài với giá rẻ

インフルエンザなので円高になった。
infuruenza na node endaka ni natta
Vì lạm phát nên đồng yên tăng giá.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-tieu-dung là gì?

Nhat-Ban-va-Trung-Quoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zenmenteki là gì? Nghĩa của từ 全面的 ぜんめんてき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook