từ điển nhật việt

zu là gì? Nghĩa của từ 図 ず trong tiếng Nhậtzu là gì? Nghĩa của từ 図  ず trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zu là gì? Nghĩa của từ 図 ず trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 図

Cách đọc : ず. Romaji : zu

Ý nghĩa tiếng việ t : hình vẽ, sơ đồ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

図を描いて説明しましょう。
zu wo kai te setsumei shi masho u
Hãy vẽ hình và giải thích

この図を参考して、次の質問を答えなさい。
kono zu wo sankou shi te tsugi no shitsumon wo kotae nasai
Hãy tham khảo hình vẽ này và trả lời câu hỏi dưới đây.

Xem thêm :
Từ vựng : クラブ

Cách đọc : くらぶ. Romaji : kurabu

Ý nghĩa tiếng việ t : câu lạc bộ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みにはクラブの合宿に参加します。
natsuyasumi ni ha kurabu no gasshuku ni sanka shi masu
Vào ngày nghỉ hè, tôi sẽ tham gia tụ họp của câu lạc bộ

私はサッカークラブに所属している。
watakushi ha sakka kurabu ni shozoku shi te iru
Tôi tham gia câu lạc bộ bóng đá.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tham-quan là gì?

de-xuat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zu là gì? Nghĩa của từ 図 ず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook