từ điển nhật việt

zureru là gì? Nghĩa của từ ずれる ずれる trong tiếng Nhậtzureru là gì? Nghĩa của từ ずれる ずれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zureru là gì? Nghĩa của từ ずれる ずれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ずれる

Cách đọc : ずれる. Romaji : zureru

Ý nghĩa tiếng việ t : lệch khỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポスターの位置が少しずれているよ。
Posuta- no ichi ga sukoshi zure te iru yo
Vị trí của băng rôn hơi lệch

相談は話題にずれてしまった。
soudan ha wadai ni zure te shimatu ta
Cuộc thảo luận lệch khỏi chủ đề.

Xem thêm :
Từ vựng : ビーチ

Cách đọc : び-ち. Romaji : bi-chi

Ý nghĩa tiếng việ t : bãi biển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ビーチで友達とサーフィンしたよ。
Bi-chi de tomodachi to safuin shi ta yo
Tôi đã cùng bạn bè lướt sóng ở ngoài biển

日本では沖縄は一番綺麗なビーチがある都会だと言われました。
nihon de ha okinawa ha ichiban kirei na bi-chi ga aru tokai da to iwa re mashi ta
Ở Nhật thì Okinawa được cho là thành phố có bãi biển đẹp nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toi-da là gì?

ki-sau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zureru là gì? Nghĩa của từ ずれる ずれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook