từ điển việt nhật

Hoàng tử tiếng nhật là gìHoàng tử tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Hoàng tử tiếng nhật là gì

Hoàng tử tiếng nhật là gì

Ở một số quốc gia như Nhật Bản, chế độ quân chủ vẫn còn tồn tại nên vẫn còn hoàng gia. Chính vì vậy mà có lẽ nhiều bạn học tiếng Nhật sẽ thắc mắc những từ ngữ như “hoàng gia”, “vua”, hoàng tử” là gì. Bạn hãy tham khảo danh sách từ vựng dưới đây để hiểu rõ hơn nhé:

皇子(こうし、koushi): Hoàng tử. Đây là từ chỉ chung cho từ “hoàng tử”.

Những từ liên quan đến hoàng tử

皇太子(こうたいし、koutaishi): hoàng thái tử. Hoàng thái tử Nhật Bản hiện tại có tên là Naruhito (58 tuổi).

皇太子妃(こうたいしひ、koutaishihi): hoàng thái tử phi. Vợ của hoàng tử. Hoàng thái tử phi Nhật Bản hiện tại có tên là Masako (54 tuổi)

天皇(てんのう、tennou): thiên hoàng. Đây là từ dùng riêng chỉ vua Nhật Bản. Thiên hoàng Nhật Bản hiện tại có tên là Akihito (84 tuổi)

皇帝(こうてい、koutei): hoàng đế. Dùng chỉ hoàng đế Trung Quốc, không dùng chỉ hoàng đế Nhật Bản.

天后(てんごう、tengou): Hoàng hậu. Vợ của thiên hoàng. Hoàng hậu Nhật Bản hiện tại là Michiko (83 tuổi)

殿下(でんか、denka): Điện hạ. Dùng để thêm vào sau những danh từ như: 天皇, 天后, 皇太子, 皇太子妃, 皇子

皇族(こうぞく、kouzoku): Hoàng  tộc.

Ngoài ra thì có thể dùng từ :皇室(こうしつ、koushitsu): hoàng đế.

天皇家(てんのうか、tennouka): Hoàng gia.

Chú ý thêm: Hiện tại ở Nhật Bản là triều đại 平成 (Bình Thành).

Xem thêm:

Nước hoa tiếng Nhật là gì?

Việt Nam tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết Hoàng tử tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *