từ điển nhật việt

おおい tiếng Nhật có nghĩa là gìおおい tiếng Nhật có nghĩa là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : おおい tiếng Nhật có nghĩa là gì

Chữ “おおい” được đọc là : ooi. Nó là từ sau :

多い(おおい、ooi) : nhiều. Chữ Hán của từ này là “đa”

Ví dụ

男性が女性より強いと考える人が多いでしょう。
Dansei ga josei yori tsuyoi to kangaeru hito ga ooi deshou.
Có lẽ vẫn còn nhiều người nghĩ là đàn ông khỏe hơn phụ nữ.

この図書館で歴史に関する本が多いですよ。
Kono toshokan de rekishi ni kansuru hon ga ooi desu yo.
Trong thư viện này có nhiều sách liên quan đến lịch sử đấy.

現在、化粧している高校生が多いね。
Genzai, keshoushiteiru koukousei ga ooi ne.
Hiện tại thì có nhiều học sinh cấp ba trang điểm nhỉ.

この町では緑が多いです。
Kono machi deha midori ga ooi desu.
Ở thị trấn này thì có nhiều cây xanh.

この大学で勉強している中国人が多いと思います。
Kono daigaku de benkyou shiteiru chuugokujin ga ooi to omoimasu.
Tôi nghĩ là có nhiều người Trung Quốc học ở đại học này.

日本語を習う人が多くなります。
Nihongo wo narau hito ga ooku narimasu.
Số người học tiếng Nhật nhiều lên.

石田さんと同意する人は多いです。
Ishida san to doui suru hito ha ooi desu.
Nhiều người đồng ý với anh Ishida.

Chú ý : Từ 多い thường đi với trợ từ が biểu thị đối tượng.

Có một cách nói mà mọi người hay nhầm với từ 多い, đó là : 多くの(おおくの、ookuno) : nhiều ~. Từ này thường đi ghép với danh từ phía sau.

Ví dụ :

多くの国は今回のオリンピックに参加します。
Ooku no kuni ha konkai no orinpikku ni sanka shimasu.
Nhiều quốc gia sẽ tham dự kỳ Olympic lần này.

多くの人は賛成しました。
Ooku no hito ha sansei shimashita.
Nhiều người đã tán thành.

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : おおい tiếng Nhật có nghĩa là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *