nigate là gì? Nghĩa của từ 苦手 にがて trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nigate là gì? Nghĩa của từ 苦手 にがて trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 苦手
Cách đọc : にがて. Romaji : nigate
Ý nghĩa tiếng việ t : yếu, kém
Ý nghĩa tiếng Anh : not good at, be bad at
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は料理が苦手です。
Watashi ha ryouri ga nigate desu.
Tôi nấu ăn kém
僕は文学が苦手です。
boku ha bungaku ga nigate desu
Tôi rất dở văn học.
Xem thêm :
Từ vựng : 日
Cách đọc : ひ. Romaji : hi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày
Ý nghĩa tiếng Anh : (specific) day, sun, daytime
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父は休みの日はずっとテレビを見ている。
Chichi ha yasumi no hi ha zutto terebi o mi te iru.
Bố tôi xem ti vi hết cả ngày nghỉ
誕生日は何も特別なことがない。
tanjou nichi ha nan mo tokubetsu na koto ga nai
Ngày sinh nhật tôi cũng không có gì đặc biệt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nigate là gì? Nghĩa của từ 苦手 にがて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook