từ điển việt nhật

chính quyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính quyềnchính quyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính quyền

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chính quyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính quyền.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chính quyền:

Trong tiếng Nhật chính quyền có nghĩa là : 政権 . Cách đọc : せいけん. Romaji : seiken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

政権が交代した。
Seiken ga koutai shi ta.
Chính quyền đã thay đổi

政権は新しい法を出した。
seiken ha atarashii hou wo dashi ta
Chính quyền đã ra bộ luật mới.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cải cách:

Trong tiếng Nhật cải cách có nghĩa là : 改革 . Cách đọc : かいかく. Romaji : kaikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は行政を改革したいと思っている。
Kare ha gyousei o kaikaku shi tai to omotte iru.
Anh ấy muốn cải cách hành chính

字の改革が必要です。
Ji no kaikaku ga hitsuyou desu
Cần cải cách chữ viết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mỗi nước tiếng Nhật là gì?

chiếm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chính quyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính quyền. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook