từ điển việt nhật

Nhật Bản và Trung Quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nhật Bản và Trung QuốcNhật Bản và Trung Quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nhật Bản và Trung Quốc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Nhật Bản và Trung Quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nhật Bản và Trung Quốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ Nhật Bản và Trung Quốc:

Trong tiếng Nhật Nhật Bản và Trung Quốc có nghĩa là : 日中 . Cách đọc : にcちゅ. Romaji : nicchu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日中貿易は急激に伸びているわね。
nicchuu boueki ha kyuugeki ni nobi te iru wa ne
Ngoại thương Nhật Trung đã tăng trưởng nhanh chóng nhỉ

日中のサッカー試合の結果はどうですか。
nicchuu no sakka shiai no kekka ha dou desu ka
Kết quả trận đấu bóng đá giữa Nhật Bản và Trung Quốc thế nào?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mai (cách nói lịch sự):

Trong tiếng Nhật ngày mai (cách nói lịch sự) có nghĩa là : 明日 . Cách đọc : あす. Romaji : asu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日もいい天気になりそうだね。
asu mo ii tenki ni nari sou da ne
Hình như này may thời tiết sẽ đẹp

明日、外国に行きます。
asu gaikoku ni iki masu
Ngày mai tôi sẽ đi nước ngoài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đủ rồi (dùng khi từ chối) tiếng Nhật là gì?

khó khăn, khổ sở tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Nhật Bản và Trung Quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Nhật Bản và Trung Quốc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook