từ điển việt nhật

khó khăn, khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khó khăn, khổ sởkhó khăn, khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khó khăn, khổ sở

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khó khăn, khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khó khăn, khổ sở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khó khăn, khổ sở:

Trong tiếng Nhật khó khăn, khổ sở có nghĩa là : 辛い . Cách đọc : つらい/からい. Romaji : tsurai/karai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この仕事は辛いです。
kono shigoto ha karai desu
Công việc này khắc khổ

彼女の一生はつらいですね。
kanojo no isshou ha tsurai desu ne
Cuộc sống của cô ấy khổ sở nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không tốt, xấu:

Trong tiếng Nhật không tốt, xấu có nghĩa là : まずい . Cách đọc : まずい. Romaji : mazui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日中に返答しなければまずい。
kyoujyuu ni hentou shi nakere ba mazui
Nếu trong ngày hôm nay không trả lời thì sẽ không tốt

この料理はまずい。
kono ryouri ha mazui
Món ăn này tệ quá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trên và dưới tiếng Nhật là gì?

tươi sống tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khó khăn, khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khó khăn, khổ sở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook