từ điển nhật việt

atarimae là gì? Nghĩa của từ 当たり前 あたりまえ trong tiếng Nhậtatarimae là gì? Nghĩa của từ 当たり前  あたりまえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu atarimae là gì? Nghĩa của từ 当たり前 あたりまえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 当たり前

Cách đọc : あたりまえ. Romaji : atarimae

Ý nghĩa tiếng việ t : đương nhiên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの成績が下がったのは当たり前です。
anata no seiseki ga sagatta no ha atarimae desu
Thành tích của anh lên là chuyện đương nhiên

君は私に謝るのは当たり前でしょう。
kimi ha watakushi ni ayamaru no ha atarimae desho u
Cậu xin lỗi tôi là điều đương nhiên rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : やり方

Cách đọc : やりかた. Romaji : yarikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách làm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事のやり方を教えてください。
shigoto no yarikata wo oshie te kudasai
Hãy chỉ cho tôi cách làm

あなたのやり方はちょっとわからない。
anata no yarikata ha chotto wakara nai
Tôi hơi không hiểu cách làm của cậu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-mot-chut là gì?

cuoi-cung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : atarimae là gì? Nghĩa của từ 当たり前 あたりまえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook