từ điển việt nhật

âu mỹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âu mỹâu mỹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âu mỹ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu âu mỹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âu mỹ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ âu mỹ:

Trong tiếng Nhật âu mỹ có nghĩa là : 欧米 . Cách đọc : おうべい. Romaji : oubei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は欧米に進出しているよね。
Sono kaisha ha oubei ni shinshutsu shi te iru yo ne.
Công ty đó đang tiến sang Âu mỹ nhỉ

欧米に旅行したい。
oubei ni ryokou shitai.
Tôi muốn du lịch Âu Mỹ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phỏng vấn:

Trong tiếng Nhật phỏng vấn có nghĩa là : 面接 . Cách đọc : めんせつ. Romaji : mensetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい仕事の面接に行ってきました。
Atarashii shigoto no mensetsu ni itte ki mashi ta.
Tôi đã đi tham dự phỏng vấn cho công việc mới

明日、A社での面接があります。
Ashita, A-sha de no mensetsu ga arimasu.
Ngày mai, tôi có cuộc phỏng vấn ở công ty A.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chữ ký tiếng Nhật là gì?

cả năm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : âu mỹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âu mỹ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook