bata- là gì? Nghĩa của từ バター バター trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bata- là gì? Nghĩa của từ バター バター trong tiếng Nhật.
Từ vựng : バター
Cách đọc : バター. Romaji : bata-
Ý nghĩa tiếng việ t : bơ
Ý nghĩa tiếng Anh : butter
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パンにバターをぬって食べました。
Pan ni bata o nutte tabe mashi ta.
Tôi bôi bơ lên bánh mì để ăn
この料理にバターをぬって美味しくなった。
kono ryouri ni bata wo nutu te oishiku natu ta
Phết bơ lên món ăn đó thì sẽ ngon hơn.
Xem thêm :
Từ vựng : 発車
Cách đọc : はっしゃ. Romaji : hassha
Ý nghĩa tiếng việ t : khởi hành
Ý nghĩa tiếng Anh : departure (of a vehicle)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
バスが発車します。
Basu ga hassha shi masu.
Xe bus đã khởi hành
8時になったら、発車しましょう。
hachi ji ni nattara
hassha shi masho u
Nếu đến 8 giờ thì hãy khởi hành thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bata- là gì? Nghĩa của từ バター バター trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook