từ điển nhật việt

beru là gì? Nghĩa của từ ベル ベル trong tiếng Nhậtberu là gì? Nghĩa của từ ベル  ベル trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu beru là gì? Nghĩa của từ ベル ベル trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ベル

Cách đọc : ベル. Romaji : beru

Ý nghĩa tiếng việ t : chuông

Ý nghĩa tiếng Anh : bell

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

玄関のベルが鳴った。
Genkan no beru ga natta.
Chuông ở hành lang đã kêu

ベルが鳴るとは授業が終わると言う意味です。
beru ga naru to ha jugyou ga owaru to iu imi desu
Tiếng chuông kêu nghĩa là tiết học đã kết thúc.

Xem thêm :
Từ vựng : 干す(ほす)

Cách đọc : ほす. Romaji : hosu

Ý nghĩa tiếng việ t : phơi ( đồ)

Ý nghĩa tiếng Anh : hang (something) out to dry

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は洗濯物を干しています。
Haha ha sentaku butsu o hoshi te i masu.
Mẹ tôi đang phơi đồ

今晴れるから洗濯物を干そう。
ima hareru kara sentaku mono wo hoso u
Hôm nay trời nắng nên hãy phơi đồ thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kingaku là gì?

ka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : beru là gì? Nghĩa của từ ベル ベル trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook