từ điển nhật việt

bunkai là gì? Nghĩa của từ 分解 ぶんかい trong tiếng Nhậtbunkai là gì? Nghĩa của từ 分解  ぶんかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bunkai là gì? Nghĩa của từ 分解 ぶんかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 分解

Cách đọc : ぶんかい. Romaji : bunkai

Ý nghĩa tiếng việ t : tháo rời

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

機械を分解してみたの。
kikai wo bunkai shi te mi ta no
tôi đã thử tháo rời cỗ máy đó

このロボットを分解してください。
kono robotto wo bunkai shi te kudasai
Hãy tháo rời con rô bốt này ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 公害

Cách đọc : こうがい. Romaji : kougai

Ý nghĩa tiếng việ t : sự ô nhiễm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは公害を減らすよう努力しています。
watashi tachi ha kougai wo herasu you doryoku shi te i masu
chúng ta đang cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm

毎年公害で千人が死んでいました。
mainen kougai de sen nin ga shin de i mashi ta
Mỗi năm có hàng ngàn người bị chết vì ô nhiễm môi trường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh-cach là gì?

su-kiem-tra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bunkai là gì? Nghĩa của từ 分解 ぶんかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook