từ điển việt nhật

chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chínchín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chín

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chín.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chín:

Trong tiếng Nhật chín có nghĩa là : 九 . Cách đọc : きゅ. Romaji : kyu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

野球は九人で1チームです。
Yakyuu ha kyuu nin de 1 chi-mu desu.

Bóng chày thì 1 đội có 9 người

中国人は九が好きだといわれます。
Chuugokujin ha kyuu ga suki da to iware masu.
Người ta nói người Trung Quốc thích số chín.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chua:

Trong tiếng Nhật chua có nghĩa là : 酸っぱい . Cách đọc : すっぱい. Romaji : suppai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.

Những quả nho này chua

すっぱい食べ物が嫌い。
Suppai tabemono ga kirai.
Tôi ghét đồ ăn chua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khác sai rồi tiếng Nhật là gì?

thon gầy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chín tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chín. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook