từ điển việt nhật

mặt trăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trăngmặt trăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trăng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mặt trăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trăng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trăng:

Trong tiếng Nhật mặt trăng có nghĩa là : 月 . Cách đọc : つき. Romaji : tsuki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今夜は月がとてもきれいです。
Konya ha tsuki ga totemo kirei desu.
Trăng tối nay rất đẹp

月にウサギがいると信じる人がいます。
Tsuki ni usagi ga iru to shinjiru hito ga i masu.
Có người tin là trên mặt trăng có thỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ em gái tôi:

Trong tiếng Nhật em gái tôi có nghĩa là : 妹 . Cách đọc : いもうと. Romaji : imouto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は漫画が好きです。
Imouto ha manga ga suki desu.
Em gái tôi thích truyện tranh

妹は大学を卒業した。
Imouto ha daigaku wo sotsugyou shi ta.
Em gái tôi đã tốt nghiệp đại học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lạnh tiếng Nhật là gì?

em trai tôi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mặt trăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trăng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook