từ điển việt nhật

chữ cái tiếng nhậtchữ cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ cái tiếng nhậtchữ cứngchữ cái tiếng nhậtchữ cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ cái tiếng nhậtchữ cứng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chữ cái tiếng nhậtchữ cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ cái tiếng nhậtchữ cứng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ cái tiếng nhậtchữ cứng:

Trong tiếng Nhật chữ cái tiếng nhậtchữ cứng có nghĩa là : 仮名 . Cách đọc : かな. Romaji : kana

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お名前に仮名を振ってください。
O namae ni kana o futte kudasai.
Hãy viết chữ kana vào chỗ tên

日本語の仮名を全部覚えていますか。
nihongo no kana wo zembu oboe te i masu ka
Cậu đã nhớ hết chữ kana trong tiếng Nhật chưa?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày kỉ niệm:

Trong tiếng Nhật ngày kỉ niệm có nghĩa là : 記念日 . Cách đọc : きねんび. Romaji : kinenbi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は両親の結婚記念日です。
Kyou ha ryoushin no kekkon kinen bi desu.
Hôm nay là ngày kỷ niệm ngày kết hôn của bố mẹ

明日はセンターの創立記念日ですよ。
asu ha senta no souritsu kinen nichi desu yo
Ngày mai là ngày kỉ niệm thành lập trung tâm đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi xuống tiếng Nhật là gì?

bảng thông báo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chữ cái tiếng nhậtchữ cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ cái tiếng nhậtchữ cứng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook